Chế độ Turbo
Chế độ Turbo nâng cao hiệu suất làm lạnh trong một thời gian ngắn, giúp điều chỉnh nhiệt độ nhanh
Khử ẩm độc lập
Trong chế độ này, máy điều hòa sẽ hút ẩm hiệu quả trong không gian điều hòa.
Chống chịu các tác nhân ăn mòn & chịu được môi trường biển
Hẹn giờ
Cài đặt thời gian tự động tắt và mở trong thời gian 24 giờ.
Chế độ ngủ
Trong chế độ ngủ, nhiệt độ sưởi giảm/nhiệt độ làm lạnh tăng 1 độ C mỗi giờ trong 2h đầu, giữ nhiệt độ đó trong 5h tiếp theo rồi tắt máy, giúp đảm bảo sức khỏe, tiết kiệm năng lượng
Chế độ tiết kiệm
Kích hoạt chế độ này chuyển máy điều hòa sang chế độ tiết kiệm điện năng trong 8h, giảm 60% lượng điện năng tiêu thụ
Tắt mở thủ công
Có thể dễ dàng bật / tắt máy điều hòa bằng cách nhấn nút điều khiển bằng tay, mà không cần sử dụng bộ điều khiển từ xa hoặc bất kỳ công cụ đặc biệt nào.
Tự động xả băng
Ngăn chặn dàn bay hơi đóng băng và duy trì độ ẩm trong môi trường nhiệt độ thấp.
Tự động phân tích và bảo vệ
Khi xảy ra sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động tắt hệ thống để bảo vệ. Đồng thời sẽ hiển thị mã lỗi giúp truy suất nhanh nguyên nhân và vị trí lỗi.
Bộ lọc siêu mịn
Hiệu quả chống bụi tăng 50% so với bộ lọc thông thường, có thể làm sạch đến 80% bụi và phấn hoa.
Tự khởi động lại
Nếu máy điều hòa bất ngờ bị cắt điện, nó sẽ tự động khởi động lại với chế độ cài đặt trước đó khi tiếp tục có điện trở lại.
Nhớ vị trí cánh đảo gió
Đảo gió ngang sẽ tự động nhớ và di chuyển đến vị trí đã thiết lập lần cuối trước khi tắt máy.
Chế độ chờ 1W
Chế độ Standby tiết kiệm năng lượng giúp giảm điện năng tiêu thụ xuống còn 1W hoặc 0.5W so với chế độ Standby thông thường.
Model | Dàn lạnh | RT9‑DF-BT | RT12‑DF-BT | RT18‑DF-BT | RT24‑DF-BT | |
Dàn nóng | RC9‑DF-BT | RC12‑DF-BT | RC18‑DF-BT | RC24‑DF-BT | ||
Nguồn điện | V/Hz/Ph | 220~240/50/1 | 220~240/50/1 | 220~240/50/1 | 220~240/50/1 | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h (kW) | 9000 (2,6) | 12000 (3,5) | 18000 (5,3) | 24000 (7,0) |
Công suất điện | kW | 0,78 | 1,10 | 1,55 | 2,08 | |
Dòng điện | A | 3,5 | 5,0 | 7,2 | 9,5 | |
CSPF | W/W | 3,41 / cấp 2 | 3,22 / cấp 1 | 3,41 / cấp 3 | 3,39 / cấp 3 | |
Lưu lượng gió | m3/h | 580/450/300 | 610/505/430 | 765/648/630 | 1027/885/750 | |
Độ ồn | Dàn lạnh | dB (A) | 39/35/32 | 39/36/33 | 41/37/34 | 44/39/35 |
Dàn nóng | dB (A) | 50 | 52 | 54 | 58 | |
Kích thước (R x C x S) |
Dàn lạnh | mm | 750×285×200 | 837×296×205 | 900×310×225 | 1082×330×233 |
Dàn nóng | mm | 660×500×240 | 730×545×285 | 800×545×315 | 825×655×310 | |
Trọng lượng | Dàn lạnh | Kg | 8,0 | 9,5 | 11,0 | 14,0 |
Dàn nóng | Kg | 24,0 | 26,0 | 37,0 | 46,5 | |
Đường ống | Lỏng/ga | ømm | 6,4/9,5 | 6,4/12,7 | 6,4/12,7 | 6,4/15,9 |
Môi chất lạnh | Loại/Đã nạp | Kg | R32/0,39 | R32/0,46 | R32/0,68 | R32/1,12 |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 20 | 20 | 20 | 25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | 10 | 10 | 15 | |