Điều hòa âm trần LG ZTNQ18GPLA0/ZUAB1+PT-MCHW0 18.000 BTU được sản xuất tại Thái Lan, với nhiều tính năng nổi bật. Cùng Cường Vinh Khoa khám phá xem chiếc điều hòa này có những tính năng gì nhé !
Điều hòa âm trần LG ZTNQ18GPLA0/ZUAB1+PT-MCHW0 18.000 BTU mang đến khả năng làm mát mạnh mẽ với công suất 2.0 Hp, cho phép nó có thể làm mát cho phạm vi từ 20-30m². Nhờ vào công nghệ Inverter tiên tiến, thiết bị này không chỉ làm mát nhanh chóng mà còn tiết kiệm năng lượng.
Kết quả thử nghiệm tại Cường Vinh Khoa cho thấy, máy điều hòa này đã giảm được đến 30% lượng điện năng tiêu thụ so với các sản phẩm không sử dụng công nghệ Inverter.
Chất liệu cao cấp và thiết kế chìm âm trần giúp điều hòa âm trần LG ZTNQ18GPLA0/ZUAB1+PT-MCHW0 không chỉ đẹp mắt mà còn tiết kiệm không gian, đặc biệt phù hợp với không gian hiện đại. Mặt nạ hình vuông trang nhã và gam màu trắng trung tính giúp máy hòa quyện vào mọi không gian, tăng thêm sự sang trọng cho nội thất.
Máy lạnh âm trần Cassette LG ZTNQ18GPLA0/ZUAB1+PT-MCHW0 sở hữu công nghệ làm lạnh nhanh chóng, tạo ra luồng gió mát đồng đều 360 độ. Điều này giúp phân bổ nhiệt độ đồng đều trong căn phòng, mang lại không gian sống tươi mát và thoải mái. Trong thực tế, khi thử nghiệm tại CVK, chỉ sau 15 phút, nhiệt độ trong phòng đã giảm rõ rệt, tạo ra một không gian mát mẻ dễ chịu.
Dàn tản nhiệt lá nhôm của máy điều hòa LG được phủ lớp Gold Fin, cùng với ống dẫn gas bằng đồng, tạo ra hiệu quả làm mát tối ưu và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Chất liệu này cũng giúp máy chống ăn mòn và chịu được các tác động từ môi trường ngoại vi.
Với khả năng thổi gió theo 4 hướng, máy điều hòa LG ZTNQ18GPLA0/ZUAB1+PT-MCHW0 không chỉ tạo ra không khí mát mẻ mà còn giúp phân phối hơi lạnh đồng đều trong không gian. Điều này giúp giảm sự chênh lệch nhiệt độ giữa các vùng trong không gian, mang lại trải nghiệm thoải mái và tiết kiệm năng lượng hơn.
Sở hữu công nghệ Inverter hiện đại, Điều hòa âm trần LG Inverter 2.0HP ZTNQ18GPLA0/ZUAB1 (1 Pha) vận hành êm ái, tiết kiệm điện, giúp tối ưu hóa chi phí năng lượng hằng tháng.
Việc sử dụng công nghệ Inverter không chỉ giảm được hóa đơn tiền điện mà còn cải thiện hiệu suất hoạt động, đảm bảo chức năng làm lạnh hiệu quả, nhẹ nhàng.
Sản phẩm Điều hòa âm trần LG ZTNQ18GPLA0/ZUAB1 được trang bị bộ lọc sơ bộ tiên tiến, có khả năng lọc sạch bụi bẩn và các tác nhân gây dị ứng. Điều này đồng nghĩa với việc máy điều hòa này không chỉ mang lại không khí mát lạnh mà còn giúp cải thiện chất lượng không khí trong nhà, bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn.
Thiết bị điều hòa âm trần LG này được thiết kế với loại gas R-32, một chất làm lạnh có khả năng làm lạnh nhanh và tiết kiệm năng lượng. Qua thực nghiệm tại CVK, chúng tôi đã chứng minh rằng loại gas này không chỉ hiệu quả trong việc làm mát mà còn góp phần bảo vệ môi trường.
Máy điều hòa âm trần LG ZTNQ18GPLA0/ZUAB1+PT-MCHW0 có khả năng kết nối Wi-Fi, cho phép bạn điều khiển thiết bị từ xa qua điện thoại hoặc máy tính bảng. Bạn có thể dễ dàng điều chỉnh các thông số cài đặt ở khắp mọi nơi như: Điều chỉnh nhiệt độ, bật/tắt máy, chế độ làm lạnh/Auto/Hút ẩm, tốc độ quạt…
CVK đã thử nghiệm và xác nhận rằng tính năng này không chỉ tiện lợi mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, tối ưu hóa hiệu suất làm lạnh.
Điều hòa âm trần LG Inverter 2.0HP ZTNQ18GPLA0/ZUAB1+PT-MCHW0 được thiết kế dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng. Bên trong máy điều hòa được tích hợp sẵn máy bơm nước ngưng, giúp đẩy nước lên đầu ống thoát lên tới độ cao 700mm, hỗ trợ việc thoát nước hiệu trả, tránh được tình trạng chảy nước trên dàn lạnh và hạn chế mùi hôi, nấm mốc khó chịu.
Bên cạnh đó, nhờ thiết kế thông minh với phần góc có thể tháo rời giúp cho ti treo dễ dàng điều chỉnh khi lắp đặt. Bằng cách sử dụng thiết kế mặt nạ kiểu nút bấm, người dùng cũng dễ dàng lắp đặt mặt nạ vào phần thân máy hơn.
Các thử nghiệm tại AC&T đã chứng minh rằng thiết kế thông minh này không chỉ tiết kiệm thời gian và công sức mà còn giúp tăng tuổi thọ của máy điều hòa.
Với những tính năng kể trên cùng thiết kế sang trọng, công suất làm lạnh mạnh mẽ và nhiều tính năng hiện đại, Điều hòa âm trần LG Inverter 2.0HP ZTNQ18GPLA0/ZUAB1 là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn một không gian mát mẻ, thoải mái và tiết kiệm năng lượng.
Nếu có nhu cầu lắp đặt điều hòa âm trần, hãy liên hệ Cường Vinh Khoa để được tư vấn, cung cấp giải pháp nhanh chóng nhất.
Hotline: 0914 791 635 - 0913 494 094
Địa chỉ: Số 103, Lý Thái Tổ,Thanh Khê,Đà Nẵng
Điều hòa âm trần LG | Btu/h | ZTNQ18GPLA0/ZUAB1 | ||
Nguồn điện | V, Ø, Hz | 220-240, 1, 50/60 | ||
Công suất lạnh | Btu/h | Tối đa / Danh định / Tối thiểu | 20,500 / 18,000 / 5,400 | |
kW | Tối đa / Danh định / Tối thiểu | 6.01 / 5.27 / 1.58 | ||
Điện năng tiêu thụ |
Danh định | kW | 1.43 | |
Dòng điện hoạt động | Danh định | A | 6.5 | |
EER | w/w | 3.69 | ||
DÀN LẠNH | ZTNQ18GPLA0 | |||
Nguồn điện | V, Ø, Hz | 220-240, 1, 50/60 | ||
Kích thước | Thân máy | R X C X S | mm | 840 x 204 x 840 |
Đóng gói | R X C X S | mm | 922 x 276 x 917 | |
Khối lượng | Thân máy | kg | 19.5 | |
Đóng gói | kg | 23.5 | ||
Loại quạt | Quạt Turbo | |||
Lưu lượng gió | SH / H / M / L | m3/phút | - / 17.0 / 15.0 / 13.0 | |
Động cơ quạt | Loại | BLDC | ||
Đầu ra | RxSL | 50.3 x 1 | ||
Độ ồn | Làm lạnh | SH / H / M / L | dB(A) | - / 40 / 36 / 33 |
Ống kết nối | Ống lỏng | mm(inch) | Ø6.35 (1/4) | |
Ống hơi | mm(inch) | Ø12.7 (1/2) | ||
Ống xả | Ø32 (1-1/4) / | |||
(O.D/ I.D) | mm(inch) | Ø25 (31/32) | ||
Mặt nạ trang trí * | Mã sản phẩm | PT-MCHW0 | ||
Màu vỏ máy | Trắng | |||
Kích thước | RXCXS | mm | 950 x 35 x 950 | |
Khối lượng tịnh | kg | 6.3 | ||
DÀN NÓNG | ZUAB1 | |||
Nguồn điện | V, Ø, Hz | 220-240, 1, 50/60 | ||
Kích thước | RXCXS | mm | 770 x 545 x 288 | |
Khối lượng tịnh | kg | 30.9 | ||
Máy nén | Loại | - | Twin Rotary | |
Loại động cơ | - | BLDC | ||
Đầu ra động cơ | R xSL | 1,500 x 1 | ||
Môi chất lạnh | Loại | - | R32 | |
Độ dài ống lỏng đã nạp sẵn gas | m | 15 | ||
Lượng gas nạp thêm trên 1m ống | g/m | 15 | ||
Quạt | Loại | - | Axial | |
Lưu lượng gió | m3/phút xSL | 50 x 1 | ||
Động cơ quạt | Loại | BLDC | ||
Đầu ra | R x SL | 43.0 x 1 | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 51 | |
Ống kết nối | Môi chất lạnh | mm (inch) | Ø6.35 (1/4) | |
Khí gas | mm (inch) | Ø12.7 (1/2) | ||
Chiều dài đường ống | m | 5/30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | Dàn nóng- Dàn lạnh | m | 20 |